Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chiều
|
danh từ
khoảng thời gian từ sau trưa đến chập tối
bữa cơm chiều; trời về chiều
hướng chuyển động
đường một chiều; theo chiều kim đồng hồ
khoảng cách giữa các cạnh, từ điểm này đến điểm khác
chiều cao cây cột nhà; mỗi chiều dài ba mét
hướng diễn biến của một quá trình
bệnh có chiều hướng giảm; gió chiều nào che chiều ấy
bề ngoài của con người
cô ấy dạo này làm ăn có chiều tốt lên; làm ra chiều xúc động
động từ
làm theo ý muốn để được vừa lòng
chiều khách; chiều con
Từ điển Việt - Pháp
chiều
|
après-midi
cet(te) après-midi
deux heures de l'après-midi
demain après-midi
mardi après-midi
direction; dimension; sens
direction du vent
direction d'une force
à trois dimensions
route à double sens
voie à sens unique
en sens inverse
aspect; égard
tendance
il a tendance à grossir
les prix ont tendance à monter
choyer; dorloter; gâter; plaire
choyer ses enfants
je ne peux pas plaire à tout le monde
aller selon le vent; tourner à tous les vents; crier vive le roi, vive la ligue; avoir l'habit selon le froid