Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chỉnh
|
tính từ
có trật tự, cân đối giữa các thành phần cấu tạo
câu văn chỉnh; câu đối rất chỉnh
động từ
sửa lại cho đúng
chỉnh đồng hồ cho đúng giờ
phê bình gắt gao để uốn nắn cho đúng
bị trưởng phòng chỉnh vì làm sai; chỉnh tư tưởng
Từ điển Việt - Pháp
chỉnh
|
correct; convenable
phrase correcte
avoir une tenue convenable
attitude qui n'est pas conveable
corriger; reprendre; redresser
reprendre un élève
redresser les abus
rajuster
rajuster le tir