Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
báo
|
danh từ
ác thú cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông điểm nhiều đốm nhỏ màu sẫm
sản phẩm định kì in trên giấy khổ lớn, đăng tin, bài, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền,...
báo hàng ngày; báo ra hai lần một tuần
hình thức thông tin bằng các bài viết, tranh vẽ trực tiếp trên giấy, trên bảng, v.v.
báo tường; báo ảnh
động từ
nói cho biết việc sắp xảy xa
báo tin đỗ đại học; anh ấy gọi điện thoại báo sắp về
cho nhà chức trách hoặc người có trách nhiệm biết về việc xảy ra
Sao anh không đi báo công an?
làm phiền người mình nhờ vả
nó chỉ biết ăn báo cha mẹ
đền, đáp lại
báo ân; báo thù nhà
tỏ ra bằng dấu hiệu
chim én báo xuân về
Từ điển Việt - Pháp
báo
|
(động vật học) panthère
panthère des neiges
journal; gazette; feuille
s'abonner à un journal
une feuille politique
lire un journal
article de journal
journal quotidien; quotidien
journalisme
rendre; donner en retour
rendre un bienfait
importuner; causer des ennuis
causer des ennuis aux uns et aux autres
informer; apprendre; avertir; annoncer; aviser; notifier
informer quelqu'un d'un fait
je viens vous apprendre une nouvelle
elle a été avisée du mariage de son frère
on lui a notifié son avancement
le mal retourne à celui qui le fait ; le mal appelle le mal; suivant la loi du talion
prévenir; avertir d'avance; préaviser; prédire; présager
báo Mỹ
jaguar
báo Phi
léopard