danh từ
ác thú cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông điểm nhiều đốm nhỏ màu sẫm
sản phẩm định kì in trên giấy khổ lớn, đăng tin, bài, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền,...
báo hàng ngày; báo ra hai lần một tuần
hình thức thông tin bằng các bài viết, tranh vẽ trực tiếp trên giấy, trên bảng, v.v.
báo tường; báo ảnh
động từ
nói cho biết việc sắp xảy xa
báo tin đỗ đại học; anh ấy gọi điện thoại báo sắp về
cho nhà chức trách hoặc người có trách nhiệm biết về việc xảy ra
Sao anh không đi báo công an?
làm phiền người mình nhờ vả
nó chỉ biết ăn báo cha mẹ
đền, đáp lại
báo ân; báo thù nhà
tỏ ra bằng dấu hiệu
chim én báo xuân về