danh từ
khoảng đất bồi ven sông, ven biển
bãi biển; bãi phù sa
khoảng đất rộng rải, bằng phẳng, quang đãng
sân bãi; bãi đá bóng
đám chất bẩn nhỏ
bãi cốt trầu; bãi phân trâu
thải những thứ không dùng nữa
bãi những bộ quần áo cũ
động từ
tan, xong
bãi chầu; trống bãi trường
bỏ đi, không cho tiếp tục
bãi thuế; bãi một viên quan