Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chầu
|
danh từ
buổi hát ả đào
một chầu hát
trống chầu (nói tắt)
cầm chầu
khoảng thời gian
cuối chầu gặt; chầu này trời hay mưa
buổi ăn uống hoặc vui chơi
mời một chầu chè; chầu xem phim
vật xếp thành mớ
động từ
đợi lâu
chầu mấy ngày mới gặp được bác
các quan trong cung đình đứng chờ lệnh
chầu vua
hướng vào trung tâm
thêm không tính tiền cho người mua một số hàng bán lẻ, theo một tỉ lệ nào đó
bán mười hộp bánh, chầu một hộp
Từ điển Việt - Pháp
chầu
|
séance (de plaisir, de réjouissance)
(thông tục) tournée
payer une tournée de soupe chinoise
moment
en ce moment , je suis occupé
(từ cũ, nghĩa cũ) présenter ses hommages au roi
venir à la cour présenter ses hommages au roi
attendre longuement
on l' attend toute la journée sans pouvoir le voir
se tourner vers
les deux dragons se tournent vers le motif représentant la lune
(tôn giáo) assister au vêpres
sa mère est allée aux vêpres
trépasser