Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ứng
|
động từ
Cho nhận trước, thanh toán sau.
Tạm ứng lương.
Phù hợp tương đối với nhau.
Mái tóc ứng với khuôn mặt.
Báo trước điều lành dữ.
Từ điển Việt - Pháp
ứng
|
avancer
avancer de l'argent
débours
correspondre
dans un polygone, à chaque angle correspond un côté
avertir des faits à venir
esprits qui avertissent (quelqu'un) dans un songe des faits à venir
(điện học) induit
courant induit