Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ưng
|
danh từ
Chim lớn, ăn thịt, nuôi làm chim săn.
động từ
Thích vì hợp với sở thích, ý muốn của mình.
Chưa tìm được màu tôi ưng; món đó anh ấy rất ưng.
Từ điển Việt - Pháp
ưng
|
(động vật học) épervier
consentir; vouloir
ne pas consentir à faire quelque chose
il ne veut pas que ce soit ainsi