Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đơn
|
danh từ
cây cùng họ cúc, hoa ống dài mọc thành cụm ở đầu cành
cây có nhiều loài khác nhau, một số có thể ăn được và dùng chữa bệnh
vết đỏ nổi ngoài da, gây ngứa
nổi đơn khắp người
bệnh chân voi
bản gửi đến người có thẩm quyền trình bày một việc
đơn xin nghỉ phép; gửi đơn xin việc
giấy tờ trong việc mua bán
thanh toán đơn đặt hàng
đơn thuốc trị bệnh
bác sĩ kê đơn
tính từ
cấu tạo chỉ một thành phần
áo đơn; xà đơn
gia đình ít người
nhà đơn chiếc
chăn không nhồi bông
chăn đơn
trạng từ
mỗi phía một người
giải bóng bàn đơn nữ
Từ điển Việt - Pháp
đơn
|
(thực vật học) ixora
demande; requête; (luật học, pháp lý) mémoire
demande d'emploi
présenter une requête
Đơn bào chữa ( luật pháp)
mémoire en défense
(kinh tế, tài chính) ordre
ordre de commande ; commande
(y học) ordonnance
médicament délivré sur l'ordonnance
(y học; từ cũ, nghĩa cũ) éruption
simple
feuille simple
comptabilité en partie simple
người đệ đơn ( luật pháp)
requérant
couverture non ouatée
vivre solitaire (en parlant d'une femme)
réduire à ses propres moyens
rigueur du climat ; intempéries
toutes sortes de désavantages