Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
đám lông óng mượt mọc ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống khi thành thục sinh dục
con gà trổ mã
cái bộc lộ ra ngoài mặt
con gà tốt mã vì lông, răng đen vì thuốc rượu nồng vì men (ca dao)
đồ làm bằng giấy giống như đồ thật, để đốt cúng cho người chết
hàng mã
tên gọi một quân cờ
đi con mã chiếu tướng
bộ phận nằm ngang, để đóng răng bừa vào
mã cân, nói tắt
hệ thống các con số, dấu hiệu quy ước, làm phương tiện truyền tin
mật mã; giải mã
đơn vị độ dài của Anh, bằng 914mm
xem yard
Từ điển Việt - Pháp
|
plumage
oiseau à beau plumage
apparence
il n'a que l'apparence extérieure
objets votifs en papier
brûler des objets votifs en papier
montant (d'une échelle)
code; chiffre
code secret
avoir la clef du chiffre secret
(đánh bài, đánh cờ) cheval (nom d'une carte; d'une pièce d'échecs)
(nghĩa xấu) chacun cherche son semblable; qui se ressemble s'assemble