Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
sonner
|
nội động từ
kêu, vang lên; reo
chuông vang lên
điện thoại reo
thổi (thành tiếng)
thổi kèn
gọi chuông, bấm chuông
người ta bấm chuông ở ngoài cửa
vào nhà mà không bấm chuông
đánh chuông điểm
mười hai giờ trưa đang điểm đấy
(nghĩa bóng) đến, điểm
khi giờ tự do đã điểm
cắn câu
cá đã cắn câu
đọc nhấn mạnh
đọc nhấn mạnh một câu
quá đề cao
quá đề cao tài năng của mình
không hé răng, không nói một lời
(thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
(thân mật) bị xài một trận ra trò
ông ta đã gần kề cái chết, sắp chết
xem creux
có vẻ giả dối
nghe êm tai
gây ấn tượng tốt
nghe không êm tai
gây ấn tượng xấu
ngoại động từ
đánh, thổi (thành tiếng)
bấm chuông gọi người y tá
báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
báo hiệu tập họp
(thân mật) đánh cho loạng choạng
võ sĩ quyền anh bị đánh loạng choạng
(kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
la mắng ai, quở trách ai