Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
laisser
|
ngoại động từ
để
để rơi cái bình
tôi để chúng đi ra
để cửa mở
để mọi thứ lộn xộn (làm lộn xộn tất cả)
để áo choàng ở nhà
hãy để cho tôi cười
để gia tài cho người nghèo
để việc đó đến mai
để va-li ở phòng giữ hành lí
để gươm trong bao
để anh ấy nói
để lại
để lại nhiều của cải
để lại tiếng tăm
để lại vải với nửa giá; bán lại vải với nửa giá
để mất
ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
chết, bỏ mạng
giao
tôi giao chùm chìa khoá cho anh
giao thơ cho chị gác cổng
giao một công việc cần làm cho ai
bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên)
bỏ mọi việc làm
bỏ ai một mình
bỏ chồng
để yên, không quấy rầy (ai)
phải quyết định đi
có cái tốt, có cái xấu
bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
bỏ bê công việc
chưa tốt, không hoàn hảo
để cho tự hiểu (không cần giải thích)
để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
(thân mật) bị thất bại, bị thua thiệt
để yên, không quấy rầy
để cho muốn làm gì thì làm
chờ đợi
để mặc, chờ
bỏ rơi ai
không chăm sóc đến công việc của mình
đi tháo dạ
để cho thấy, thể hiện ra
hãy cho tôi xem quà của anh