Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trunk
[trʌηk]
|
danh từ, số nhiều trunks
thân cây
mình, thân (người)
hòm, rương; va li
(như) trunk-line
vòi (mũi dài của voi)
(ngành mỏ) thùng rửa quặng
( số nhiều) quần sóoc của đàn ông, con trai (để bơi, đánh quyền Anh..)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thùng để hành lý đằng sau xe hơi
ngoại động từ
rửa (quặng)
Chuyên ngành Anh - Việt
trunk
[trʌηk]
|
Kỹ thuật
đường trung kế; máng; ống; đường ống dẫn; rãnh thông hơi
Sinh học
thân
Tin học
đường trung kế
Toán học
đường trục, đường trung kế
Xây dựng, Kiến trúc
máng; ống; đường ống dẫn; rãnh thông hơi
Từ điển Anh - Anh
trunk
|

trunk

trunk (trŭngk) noun

1. a. The main woody axis of a tree. b. Architecture. The shaft of a column.

2. a. The body of a human being or an animal excluding the head and limbs. b. The thorax of an insect.

3. A proboscis, especially the long prehensile proboscis of an elephant.

4. a. A main body, apart from tributaries or appendages. b. The main stem of a blood vessel or nerve apart from the branches.

5. A trunk line.

6. A chute or conduit.

7. Nautical. a. A shaft connecting two or more decks. b. The housing for the centerboard of a vessel.

8. Nautical. Any of certain structures projecting above part of a main deck, as: a. A covering over the hatches of a ship. b. An expansion chamber on a tanker. c. A cabin on a small boat.

9. a. A covered compartment for luggage and storage, generally at the rear of an automobile. b. A large packing case or box that clasps shut, used as luggage or for storage.

10. trunks Shorts worn for swimming or other athletics.

 

[Middle English trunke, from Old French tronc, from Latin truncus.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trunk
|
trunk
trunk (n)
stem, bole, stalk