Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tang
[tæη]
|
danh từ
chuôi (dao...)
ngoại động từ
lắp chuôi, làm chuôi (dao...)
danh từ
tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
ngoại động từ
rung vang, làm vang, làm inh ỏi
khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ
nội động từ
ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
danh từ
vị, hương vị, mùi đậm (đặc trưng cho cái gì)
ý vị, đặc tính
cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
ý, vẻ, giọng
trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng
danh từ
(thực vật học) tảo bẹ
Chuyên ngành Anh - Việt
tang
[tæη]
|
Hoá học
dư vị gắt; rong biển đen, tảo đen; cá đuôi gai
Kỹ thuật
chuôi, cán, đuôi (dụng cụ); phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt); rong biển đen, tảo đen; cá đuôi gai
Sinh học
rong dải
Xây dựng, Kiến trúc
chuôi, cán, đuôi (dụng cụ); phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt)
Từ điển Việt - Anh
tang
[tang]
|
mourning; bereavement
(toán học) (từ gốc tiếng Pháp là Tangente) tangent
Chuyên ngành Việt - Anh
tang
[tang]
|
Kỹ thuật
drum
Toán học
drum
Từ điển Việt - Việt
tang
|
danh từ
thành tròn để căng mặt trống ở hai đầu
trống thủng còn tang (tục ngữ)
vật làm chứng cho việc làm sai trái
đốt giấy tờ phi tang
đau buồn do cái chết của người thân
gia đình có tang
lễ chôn cất người chết
đưa tang
dấu hiệu mang trên người khi có tang
đội khăn tang
thời kì để tang
đã mãn tang cha
loại người hoặc vật
tang ấy chỉ giỏi ăn chơi
(toán học) tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy
ký hiệu của tang là tg
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tang
|
tang
tang (n)
trace, hint, suggestion, aftertaste, flavor, smack, savor, smell, whiff, odor