Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
sắp
[sắp]
|
to pile; to arrange; to set
to near; to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something
Hurry up! We're nearing our goal!
Their country is on the eve/brink of a historic change
To be on the verge of old age/bankruptcy
The National Day is drawing near; It'll soon be the National Day
War is close
Chuyên ngành Việt - Anh
sắp
[sắp]
|
Tin học
sorting
Từ điển Việt - Việt
sắp
|
danh từ
bọn (nói trẻ con)
kêu sắp nhỏ vào ăn cơm
làn điệu dùng để đối đáp trong hát chèo
động từ
đặt, xếp theo hàng lối, thứ tự gọn mắt
sắp hàng mua vé; sắp sách vào tủ
để sẵn; chuẩn bị sẵn
sắp hoa quả ra đĩa
phụ từ
hiện tượng, sự việc xảy ra thời gian rất gần
sắp đi công tác; trời sắp mưa