Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
orbit
['ɔ:bit]
|
danh từ
(giải phẫu) ổ mắt
(sinh vật học) mép viền mắt (chim, sâu bọ)
đường bay của một hành tinh, ngôi sao, mặt trăng... quanh một thiên thể khác; quỹ đạo
quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời
đường bay của một vật nhân tạo (vệ tinh hoặc tàu vũ trụ chẳng hạn) quanh một hành tinh, một ngôi sao..; quỹ đạo
tàu vũ trụ đã bay vào vũ trụ quanh mặt trăng
(nghĩa bóng) phạm vi hoạt động
tiếp thị không nằm trong phạm vi (hoạt động) của cơ quan anh ấy
động từ
di chuyển theo quỹ đạo quanh cái gì
bay theo quỹ đạo trong không gian
bao nhiêu chiếc tàu vũ trụ đã đi vào quỹ đạo quanh mặt trăng?
Chuyên ngành Anh - Việt
orbit
['ɔ:bit]
|
Kỹ thuật
quỹ đạo
Tin học
quỹ đạo
Toán học
quỹ đạo
Vật lý
quỹ đạo
Xây dựng, Kiến trúc
quỹ đạo
Từ điển Anh - Anh
orbit
|

orbit

 

orbit (ôrʹbĭt) noun

1. a. The path of a celestial body or an artificial satellite as it revolves around another body. b. One complete revolution of such a body.

2. The path of a body in a field of force surrounding another body; for example, the movement of an atomic electron in relation to a nucleus.

3. a. A range of activity, experience, or knowledge. b. A range of control or influence: "What magnetism drew these quaking ruined creatures into his orbit?" (Malcolm Lowry). See synonyms at range.

4. Either of two bony cavities in the skull containing an eye and its external structures; an eye socket.

verb

orbited, orbiting, orbits

 

verb, transitive

1. To put into an orbit: orbit a satellite.

2. To revolve around (a center of attraction): The moon orbits Earth.

verb, intransitive

To move in an orbit.

[Middle English orbite, eye socket, from Old French, from Latin orbita, orbit, probably from orbis.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
orbit
|
orbit
orbit (n)
  • path, track, trajectory, flight path, revolution, circle, circuit, course, range
  • compass, influence, ambit, circle, scope, range