Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
manual
['mænjuəl]
|
tính từ
(thuộc) tay; làm bằng tay hoặc điều khiển bằng tay; thủ công
lao động chân tay
những người lao động chân tay
hộp số điều khiển bằng tay qua chiếc cần số (chứ không tự động)
(quân sự) sự tập sử dụng súng
danh từ
quyển sách có các thông tin hoặc chỉ dẫn thực hành (về một môn nào đó); sách học; sách giáo khoa
sách huấn luyện
phím đàn ( pianô...)
(quân sự) sự tập sử dụng súng
Chuyên ngành Anh - Việt
manual
['mænjuəl]
|
Hoá học
sổ tay, sách chỉ dẫn
Kỹ thuật
sổ tay; sách tra cứu, sách hướng dẫn; làm bằng tay, làm thủ công
Tin học
thủ công
Toán học
(bằng) tay
Xây dựng, Kiến trúc
sổ tay; sách tra cứu, sách hướng dẫn; làm bằng tay, làm thủ công
Từ điển Anh - Anh
manual
|

manual

manual (mănʹy-əl) adjective

1. a. Of or relating to the hands: manual skill. b. Done by, used by, or operated with the hands. c. Employing human rather than mechanical energy: manual labor.

2. Of, relating to, or resembling a small reference book.

noun

Abbr. m., man.

1. A small reference book, especially one giving instructions.

2. Music. A keyboard of an organ played with the hands.

3. A machine operated by hand.

4. Prescribed movements in the handling of a weapon, especially a rifle: the manual of arms.

 

[Middle English, from Old French manuel, from Latin manuālis, from manus, hand. See manus.]

manʹually adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
manual
|
manual
manual (adj)
physical, labor-intensive, blue-collar
antonym: mental
manual (n)
instruction booklet, guide, handbook, guidebook, instruction manual, booklet, instructions