Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khoán
[khoán]
|
(tờ khoán ) written promise
The village required a written promise
to pay somebody by the job; to pay somebody a flat rate
To pay a mason a flat rate for buiding a house
To be paid a fixed/flat rate
Từ điển Việt - Việt
khoán
|
danh từ
tờ giao ước làm bằng, ở nông thôn thời trước
Cha cầm khoán, con bẻ măng (Ca dao)
động từ
giao toàn bộ công việc và tính tiền khi hoàn thành
khoán thợ xây nhà
giao hết việc cho người khác làm
cô chị khoán hết việc cho người em
trạng từ
khi làm xong mới nhận tiền