Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
induce
[in'dju:s]
|
ngoại động từ
xui; xui khiến
xui ai làm việc gì
thuyết phục
thuyết phục ai gia nhập quân đội
gây ra, đem lại
gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ
(điện học) cảm
quy vào, kết luận
(y học) dùng thuốc giục đẻ (cho một sản phụ)
một ca đẻ bằng cách kích thích
Chuyên ngành Anh - Việt
induce
[in'dju:s]
|
Kỹ thuật
cảm ứng; gây ra
Toán học
cảm ứng; gây ra
Từ điển Anh - Anh
induce
|

induce

induce (ĭn-dsʹ, -dysʹ) verb, transitive

induced, inducing, induces

1. To lead or move, as to a course of action, by influence or persuasion. See synonyms at persuade.

2. To bring about or stimulate the occurrence of; cause: a drug used to induce labor.

3. To infer by inductive reasoning.

4. Physics. a. To produce (an electric current or a magnetic charge) by induction. b. To produce (radioactivity, for example) artificially by bombardment of a substance with neutrons, gamma rays, and other particles.

5. Biochemistry. To initiate or increase the production of (an enzyme or other protein) at the level of genetic transcription.

 

[Middle English inducen, from Old French inducer, from Latin indūcere : in-, in. See in-2 + dūcere, to lead.]

inducʹible adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
induce
|
induce
induce (v)
  • persuade, encourage, tempt, make, bring, talk into, prevail upon, convince, prompt
    antonym: dissuade
  • bring on, provoke, stimulate, produce, cause, generate, bring about, engender
    antonym: deter