Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
edit
['edit]
|
ngoại động từ
chuẩn bị (một bài viết, (thường) là của người khác) để xuất bản; biên tập
To edit a Shakespearre play for use in schools
Biên tập một vở kịch của Shakespeare để dùng trong nhà trường
Biên tập một tập thơ
sắp xếp (dữ liệu) cho việc lập trình máy tính
nội động từ
làm chủ bút (ở một tờ báo...); chủ biên
Lược bỏ (từ, cụm từ... không cần thiết)
Hẳn họ đã lược bỏ mấy chỗ trong cuộc phỏng vấn
Chuyên ngành Anh - Việt
edit
['edit]
|
Kỹ thuật
biên tập
Tin học
hiệu chỉnh
Toán học
hiệu chỉnh, soạn thảo
Từ điển Anh - Anh
edit
|

edit

edit (ĕdʹĭt) verb, transitive

edited, editing, edits

1. a. To prepare (written material) for publication or presentation, as by correcting, revising, or adapting. b. To prepare an edition of for publication: edit a collection of short stories. c. To modify or adapt so as to make suitable or acceptable: edited her remarks for presentation to a younger audience.

2. To supervise the publication of (a newspaper or magazine, for example).

3. To assemble the components of (a film or soundtrack, for example), as by cutting and splicing.

4. To eliminate; delete: edited the best scene out.

noun

An act or instance of editing: made several last-minute edits for reasons of space.

[Partly back-formation from editor and partly from French éditer, to publish (from Latin ēditus past participle of ēdere). See edition.]

Word History: The word edit is often cited as an example of back-formation. In other words, edit is not the source of editor, as dive is of diver, the expected derivational pattern; rather, the reverse is the case. Edit in the sense "to prepare for publication," first recorded in 1793, comes from editor, first recorded in 1712 in the sense "one who edits." There is more to the story, however. Edit also partly comes from the French word éditer,"to publish, edit," first recorded in 1784. In the case of edit, two processes, borrowing and back-formation, have thus occurred either independently or together, perhaps one person taking edit from French originally, another from editor, and yet a third from both.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
edit
|
edit
edit (v)
  • correct, tidy up, check over, amend, change, alter, revise, rewrite, rework, rearrange, rehash, improve
  • oversee, run, manage, be in charge of, direct, control