Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
couch
[kaut∫]
|
danh từ
ghế dài giống như giường (để ngồi hoặc để nằm); ghế trường kỷ; đi-văng
giường
trên giường bệnh
hang (chồn, cáo...)
chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)
ngoại động từ
( (thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra
diễn đạt, diễn tả
diễn đạt bằng văn
ẩn, che đậy
sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
(y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)
đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)
rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm
nội động từ
nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)
ẩn náu, núp trốn
nằm phục kích
Chuyên ngành Anh - Việt
couch
[kaut∫]
|
Kỹ thuật
hang chồn
Sinh học
hang chồn
Từ điển Anh - Anh
couch
|

couch

couch (kouch) noun

1. a. A sofa. b. A sofa on which a patient lies while undergoing psychoanalysis or psychiatric treatment.

2. a. The frame or floor on which grain, usually barley, is spread in malting. b. A layer of grain, usually barley, spread to germinate.

3. A priming coat of paint or varnish used in artistic painting.

verb

couched, couching, couches

 

verb, transitive

1. To word in a certain manner; phrase: couched their protests in diplomatic language.

2. To cause (oneself) to lie down, as for rest.

3. To embroider by laying thread flat on a surface and fastening it by stitches at regular intervals.

4. To spread (grain) on a couch to germinate, as in malting.

5. To lower (a spear, for example) to horizontal position, as for an attack.

verb, intransitive

1. To lie down; recline, as for rest.

2. To lie in ambush or concealment; lurk.

3. To be in a heap or pile, as leaves for decomposition or fermentation.

 

[Middle English couche, from Old French, from couchier, to lay down, lie down, from Latin collocāre. See collocate.]

couchʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
couch
|
couch
couch (n)
sofa, settee, divan, chaise longue, chesterfield, love seat