Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
community
[kə'mju:niti]
|
danh từ
toàn thể nhân dân ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...; cộng đồng
chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng
phường; hội; phái (nhóm người cùng (tôn giáo), cùng quốc tịch...)
giáo phái
nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
cộng đồng người Việt tại Matxcơva
tình trạng cùng nhau chia sẻ, có những điểm giống nhau về một phương diện nào đó
cộng đồng quyền lợi
tinh thần cộng đồng
nơi mà những người ở gần nhau cùng đến gặp nhau để giải trí, hội hôp, giao lưu...; trung tâm cộng đồng
sự đồng ca; sự hát tập thể
Chuyên ngành Anh - Việt
community
[kə'mju:niti]
|
Kỹ thuật
cộng đồng
Sinh học
quần xã
Từ điển Anh - Anh
community
|

community

community (kə-myʹnĭ-tē) noun

Abbr. com.

1. a. A group of people living in the same locality and under the same government. b. The district or locality in which such a group lives.

2. A group of people having common interests: the scientific community; the international business community.

3. a. Similarity or identity: a community of interests. b. Sharing, participation, and fellowship.

4. Society as a whole; the public.

5. Ecology. a. A group of plants and animals living and interacting with one another in a specific region under relatively similar environmental conditions. b. The region occupied by a group of interacting organisms.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: community problems; community facilities.

[Middle English communite, citizenry, from Old French, from Latin commūnitās, fellowship, from commūnis, common. See common.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
community
|
community
community (adj)
public, civic, communal, municipal, free, open, unrestricted
antonym: private
community (n)
  • neighborhood, area, village, commune, hamlet
  • kinship, unity, identity, cooperation, spirit, convergence, similarity
    antonym: isolation
  • group, society, public, people, population