Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
civilian
[si'viljən]
|
danh từ
người không làm việc trong quân đội hoặc cảnh sát; thường dân
hai quân nhân và một thường dân bị thiệt mạng trong vụ nổ
tính từ
(thuộc) thường dân (trái với quân đội)
quần áo của thường dân, quần áo xi-vin
thường dân (nói chung)
anh ta giải ngũ và trở lại đời thường
Từ điển Anh - Anh
civilian
|

civilian

civilian (sĭ-vĭlʹyən) noun

Abbr. civ.

1. A person following the pursuits of civil life.

2. A specialist in Roman or civil law.

adjective

Of or relating to civilians or civil life; nonmilitary: civilian clothes; a civilian career.

[Middle English, civil law judge, from Old French civilien, from civil, civil, from Latin cīvīlis. See civil.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
civilian
|
civilian
civilian (n)
noncombatant, private citizen, citizen, member of the public, neutral