Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
checkmate
['t∫ek'meit]
|
danh từ
(đánh cờ) tình huống của người đánh cờ không thể cản được việc quân Vua bị bắt và do đó đối phương là người thắng; thế bí
sự thất bại hoàn toàn
(đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua
đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai
ngoại động từ
(đánh cờ) đẩy (đối phương) vào thế cờ không thể giữ cho quân Vua không bị bắt; chiếu
làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch)
thán từ
tiếng hô khi chiếu hết đối phương; chiếu hết!
Từ điển Anh - Anh
checkmate
|

checkmate

checkmate (chĕkʹmāt) verb, transitive

checkmated, checkmating, checkmates

1. Games. To attack (a chess opponent's king) in such a manner that no escape or defense is possible, thus ending the game.

2. To defeat completely.

noun

1. Abbr. chm. Games. a. A move that constitutes an inescapable and indefensible attack on a chess opponent's king. b. The position or condition of a king so attacked.

2. Utter defeat.

interjection

Games.

Used to declare the checkmate of an opponent's king in chess.

[Middle English chekmat, from Old French eschec mat, from Arabic shāh māt, the king is dead : shāh, king (from Persian). See shah + māt, dead.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
checkmate
|
checkmate
checkmate (n)
check, mate, end, ending, victory, defeat
antonym: stalemate