Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cốc
[cốc]
|
động từ
to knekle
hit somebody's head with the knuckles of one's fingers; flick somebody on the head
danh từ
valley, ravine
glass; tumbler
cormorant; phalacrocorax
be someone's cat's-paw; one beats the bush, and another catches the birds
Từ điển Việt - Việt
cốc
|
danh từ
đồ để uống nước, rượu bằng thuỷ tinh, nhựa,...
uống ba cốc rượu
chim cao cẳng, lông đen, mỏ dài, bơi lặn giỏi để bắt cá
Cốc mò cò xơi. (Tục ngữ)
chất còn lại sau khi chưng than béo
than cốc
thung lũng có núi cao ở hai bên
Thâm sơn cùng cốc. (Tục ngữ)
động từ
gõ vào đầu bằng ngón tay gập lại
thằng bé bị cốc đau
tính từ
tiếng gõ mõ