Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
automatic
[,ɔ:tə'mætik]
|
Cách viết khác : automatical [,ɔ:tə'mætikəl]
tính từ
tự động
súng lục tự động
hệ thống điện thoại tự động
máy lái tự động
hệ thống sang số tự động trong xe máy
vô ý thức, máy móc
cử động vô ý thức
tất yếu (nói về hậu quả)
danh từ
máy tự động; thiết bị tự động
súng tự động; súng lục tự động
Chuyên ngành Anh - Việt
automatic
[,ɔ:tə'mætik]
|
Kỹ thuật
tự động
Sinh học
tự động
Toán học
tự động
Vật lý
tự động
Xây dựng, Kiến trúc
tự động
Từ điển Anh - Anh
automatic
|

automatic

automatic (ôtə-mătʹĭk) adjective

Abbr. auto.

1. a. Acting or operating in a manner essentially independent of external influence or control: an automatic light switch; a budget deficit that caused automatic spending cuts. b. Self-regulating: an automatic washing machine.

2. a. Acting or done without volition or conscious control; involuntary: automatic shrinking of the pupils of the eyes in strong light. See synonyms at spontaneous. b. Acting or done as if by machine; mechanical: an automatic reply to a familiar question.

3. a. Capable of firing continuously until ammunition is exhausted or the trigger is released: an automatic rifle. b. Semiautomatic: an automatic pistol.

noun

1. An automatic machine or device.

2. a. An automatic firearm. b. A semiautomatic firearm.

3. A transmission or a motor vehicle with an automatic gear-shifting mechanism.

4. Football. See audible.

 

[From Greek automatos : auto-, auto- + -matos, willing.]

automatʹically adverb

automaticʹity (-mə-tĭsʹĭ-tē) noun

Word History: The words automatic pilot or automatic transmission bring to mind mechanical devices that operate with minimal human intervention. Yet the word automatic, which goes back to the Greek word automatos,"acting of one's own will, self-acting, of itself," made up of two parts, auto-,"self," and -matos,"willing," is first recorded in English in 1748 with reference to motions of the body, such as the peristaltic action of the intestines: "The Motions are called automatic from their Resemblance to the Motions of Automata, or Machines, whose Principle of Motion is within themselves." Although the writer had machines in mind, automatic could be used of living things, a use we still have, although not the primary one. The association of automatic chiefly with machinery may represent one instance of many in which we have come to see the world in mechanical terms.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
automatic
|
automatic
automatic (adj)
  • mechanized, automated, mechanical, programmed
    antonym: preset
  • involuntary, reflex, unconscious, instinctive, programmed, unthinking, mindless, spontaneous, impulsive
    antonym: voluntary
  • routine, habitual, mechanical, regular, repeated, inevitable, usual, robotic, robot-like
    antonym: spontaneous