Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
oil
[ɔil]
|
danh từ
dầu
dầu khoáng
dầu thực vật
( số nhiều) tranh sơn dầu
(thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh
thức khuya học tập (làm việc)
(xem) pour
lửa cháy đổ dầu thêm
chứng tỏ làm việc chăm chỉ, thức khuya dậy sớm
(xem) strike
nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo
ngoại động từ
tra dầu, bôi dầu (vào một bộ phận của máy để máy chạy êm)
ngâm dầu
cá hộp dầu
nội động từ
biến thành dầu
nịnh hót, tán khéo
làm cho công việc được suôn sẻ bằng cách đối xử tế nhị hoặc khôn khéo; đút lót
Chuyên ngành Anh - Việt
oil
[ɔil]
|
Hoá học
dầu, dầu mỏ || đt. bôi dầu, tra dầu
Kỹ thuật
dầu; lau dầu; tra dầu, bôi dầu
Sinh học
dầu
Toán học
dầu
Vật lý
dầu
Xây dựng, Kiến trúc
dầu; lau dầu; tra dầu, bôi dầu
Từ điển Anh - Anh
oil
|

oil

oil (oil) noun

1. Any of numerous mineral, vegetable, and synthetic substances and animal and vegetable fats that are generally slippery, combustible, viscous, liquid or liquefiable at room temperatures, soluble in various organic solvents such as ether but not in water, and used in a great variety of products, especially lubricants and fuels.

2. a. Petroleum. b. A petroleum derivative, such as a machine oil or lubricant.

3. A substance with an oily consistency.

4. Oil paint.

5. A painting done in oil paint.

6. Insincere flattery.

verb, transitive

oiled, oiling, oils

To lubricate, supply, cover, or polish with oil.

idiom.

oil (someone's) hand or oil (someone's) palm Informal

1. To bribe: an attorney who tried to oil the judge's hand in order to obtain a directed verdict favorable to his client.

2. To give a tip to: oiled the headwaiter's palm.

 

 

[Middle English, from Old French oile, from Latin oleum, olive oil, from Greek elaion, elaiwon, from elaia, elaiwā, olive.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
oil
|
oil
oil (n)
lubricant, emollient, fat, grease, lard
oil (v)
apply oil, lubricate, grease, smear with oil, loosen