Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
honnête
|
tính từ
lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
một người lương thiện
những lời nói đứng đắn
trinh tiết, (có) đức hạnh
phụ nữ đức hạnh
(từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
cám ơn, anh lịch sự lắm
xứng đáng; tạm được; phải chăng
phần thưởng xứng đáng
người quân tử, người phong nhã
danh từ giống đực
điều lương thiện, điều chính trực