Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
suspicion
[sə'spi∫n]
|
danh từ
sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ
nhìn ai với vẻ nghi ngờ
nó bị bắt vì bị nghi là đã ăn cắp tiền
hành vi của bà ta không gây ra sự nghi ngờ nào
( suspicion about somebody / something ; suspicion that ...) sự ngờ, sự ngờ vực
tôi nghi ngờ rằng cô ta không nói cho tôi biết sự thật
anh có nghi ngờ gì về lời khai của hắn hay không?
( suspicion of something ) một thoáng, một tí, một chút, số lượng rất ít (của cái gì)
hãy thêm một tí tiêu vào súp
thoáng có vị tỏi trong món thịt hầm
thoáng một chút buồn trong giọng nói của cô ấy
không thể nghi ngờ được
tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ
bị nghi ngờ làm điều sai trái
ngoại động từ
(tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực
Từ điển Anh - Anh
suspicion
|

suspicion

suspicion (sə-spĭshʹən) noun

1. The act of suspecting something, especially something wrong, on little evidence or without proof.

2. The condition of being suspected, especially of wrongdoing.

3. A state of uncertainty; doubt. See synonyms at uncertainty.

4. A minute amount; trace.

verb, transitive

suspicioned, suspicioning, suspicions

Non-Standard.

To suspect.

[Middle English, alteration (influenced by Old French suspicion, from Latin suspīciō, suspīciōn-, from suspicere, to watch), of suspecioun, from Anglo-Norman, variant of Old French sospeçon, from Latin suspectiō, suspectiōn-, from suspectus past participle of suspicere, to watch. See suspect.]

suspiʹcional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
suspicion
|
suspicion
suspicion (n)
  • apprehension, distrust, mistrust, disbelief, wariness, skepticism
    antonym: trust
  • doubt, misgiving, thought, feeling, notion, inkling, question, idea, hunch
    antonym: certainty
  • hint, suggestion, trace, smidgen (informal), touch, tinge, soupçon