Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
challenge
['t∫ælindʒ]
|
danh từ
( challenge to somebody ) ( challenge to do something ) sự mời hoặc kêu gọi ai tham gia một trò chơi, cuộc thi, cuộc đánh nhau để chứng tỏ xem ai giỏi hơn, khoẻ hơn, tài hơn; sự thách thức
đưa ra lời thách thức; thách thức
nhận lời thách thức
mệnh lệnh của người lính canh bắt dừng lại và nói ta là ai
Người lính gác hô : 'Ai đó? '
( challenge to something ) tuyên bố hoặc hành động nghi ngờ hay chống lại cái gì
một thách thức nghiêm trọng đối với quyền lực của thủ tướng
nhiệm vụ khó khăn, gay go hoặc kích thích
cô ta thích công việc của mình là một sự thách thức
thu hẹp cái hố ngăn cách người giàu và người nghèo là một trong những thách thức lớn đối với chính phủ
(pháp lý) sự phản đối chính thức (đối với một thành viên của bồi thẩm đoàn chẳng hạn)
động từ
(quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
lính gác hô người lạ mặt "đứng lại" ở cổng
( to challenge somebody to something ) thách, thách thức
thách ai một trận quyết đấu/một cuộc đánh quần vợt
bà ta thách thức tờ báo chứng minh câu chuyện của mình
phát hiện mới này thách thức các niềm tin truyền thống
không thừa nhận; nghi ngờ
phản đối quyền lực/quyền của ai làm cái gì
nghi ngờ một yêu sách/một sự khẳng định/một phán quyết
thử thách năng lực của ai; kích thich
công việc này thật sự không kích thích anh ta
chính thức phản đối (nhất là một thành viên của bồi thẩm đoàn)
Từ điển Anh - Anh
challenge
|

challenge

challenge (chălʹənj) noun

1. a. A call to engage in a contest, fight, or competition: a challenge to a duel. b. An act or statement of defiance; a call to confrontation: a challenge to the government's authority.

2. A demand for explanation or justification; a calling into question: a challenge to a theory.

3. A sentry's call to an unknown party for proper identification.

4. A test of one's abilities or resources in a demanding but stimulating undertaking: a career that offers a challenge.

5. A claim that a vote is invalid or that a voter is unqualified.

6. Law. A formal objection to the inclusion of a prospective juror in a jury.

7. Immunology. The induction or evaluation of an immune response in an organism by administration of a specific antigen to which it has been sensitized.

verb

challenged, challenging, challenges

 

verb, transitive

1. a. To call to engage in a contest, fight, or competition: challenged me to a game of chess. b. To invite with defiance; dare: challenged him to contradict her. See synonyms at defy.

2. To take exception to; call into question; dispute: a book that challenges established beliefs.

3. To order to halt and be identified, as by a sentry.

4. Law. To take formal objection to (a prospective juror).

5. To question the qualifications of (a voter) or validity of (a vote).

6. To have due claim to; call for: events that challenge our attention.

7. To summon to action, effort, or use; stimulate: a problem that challenges the imagination.

8. Immunology. To induce or evaluate an immune response in (an organism) by administering a specific antigen to which it has been sensitized.

verb, intransitive

1. To make or give voice to a challenge.

2. To begin barking upon picking up the scent. Used of hunting dogs.

 

[Middle English chalenge, from Old French, from Latin calumnia, trickery, false accusation. See calumny V., from Middle English chalengen, from Old French chalangier, from Latin calumniārī, from calumnia, calumny.]

chalʹlengeable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
challenge
|
challenge
challenge (n)
test, trial, task, contest, encounter
challenge (v)
  • confront, defy, brave, face up to
  • dare, defy, throw down the gauntlet, test
  • dispute, contest, object to, question, argue, oppose