Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
screen
[skri:n]
|
danh từ
bình phong, màn che
màn cây
dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
màn điện
màn chắn sáng
bức ngăn (nhất là trong các nhà thờ cổ)
bảng thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
màn ảnh, màn bạc; màn hình (của ti vi, máy tính..)
màn ảnh rộng
( the screen ) phim ảnh (nói chung)
viết kịch bản phim
rạp chiếu bóng (nhất là loại rạp nằm trong một tổ hợp nhiều rạp)
cái giần, cái sàng lớn (để sàng than, sỏi...)
khung lưới (để ngăn ruồi, muỗi..)
bảng nhìn (cấu trúc trắng, to, có thể di chuyển được, đặt ở đầu hoặc cuối bãi chơi để giúp cho người cầm chày nhìn thấy quả bóng trong môn cricket) (như) sight-screen
che chở một người phạm tội
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
ngoại động từ
che chắn; giấu, che chở, bảo vệ ( ai/cái gì) bằng một cái màn
chiếc tủ sách ngăn một phần căn buồng
che chở ai (khỏi bị khiển trách, trừng phạt..)
(vật lý) chắn, che (ánh sáng..)
giần, sàng, lọc (than, sỏi...)
kiểm tra, thử nghiệm ai/cái gì (có bệnh tật, sai sót.. gì không)
kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
chiếu (phim, cảnh..) lên màn ảnh