Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
accompany
[ə'kʌmpəni]
|
ngoại động từ
đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, người hộ tống
Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát
vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm
Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành
tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn
( to accompany something by / with something ) có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác, phụ thêm vào
kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên
sốt cao kèm theo mê sảng
mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo
(âm nhạc) ( to accompany somebody at / on something ) đệm nhạc cho ai
cô ta được mẹ đệm đàn organ