Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
pan
[pæn - pɑ:n]
|
danh từ
lá trầu không (để ăn trầu)
miếng trầu
xoong, chảo; luợng đựng trong xoang, chảo
chảo rán
một chảo mỡ nóng
đĩa cân
cái giần (để đãi vàng)
(kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
(địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
(địa lý,địa chất) tầng đất cái (như) hard pan
ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
sọ (như) brain pan
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
hồ muối (như) salt-pan
như flash
danh từ ( Pan )
(thần thoại,thần học) thần Pan (thần đồng quê Hy lạp)
ông Tạo
đạo nhiều thần
ngoại động từ
( + off , out ) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
(thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
(điện ảnh) phát thanh quay quét (quay sang phải sang trái theo một đối tượng, một cảnh vật); quay theo kiểu đó
phim quay từ từ lướt ngang cảnh gian phòng
nội động từ ( + out )
đãi được vàng, có vàng (cát...)
(nghĩa bóng) kết quả
việc ấy kết quả thế nào?
cái đó kết quả khá