Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
opponent
[ə'pounənt]
|
tính từ
phản đối, đối lập, chống lại
danh từ
địch thủ, đối thủ, kẻ thù
đối thủ chính trị
Chuyên ngành Anh - Việt
opponent
[ə'pounənt]
|
Kỹ thuật
đối phương
Toán học
đối phương
Từ điển Anh - Anh
opponent
|

opponent

opponent (ə-pōʹnənt) noun

One that opposes another or others in a battle, contest, controversy, or debate.

adjective

1. Acting against an antagonist or opposing force: opponent armies.

2. Located in front.

 

[Latin oppōnēns, oppōnent- present participle of oppōnere, oppose. See oppose.]

oppoʹnency noun

Synonyms: opponent, adversary, antagonist. These nouns all mean one who offers opposition. An opponent opposes, resists, or combats: "two men, one . . . a zealous supporter and the other a zealous opponent of the system pursued" (Macaulay). Adversary suggests a more formidable opponent and can imply animosity: "the Adversary of God and Man,/Satan" (John Milton). "And do as adversaries do in law,/Strive mightily, but eat and drink as friends" (Shakespeare). An antagonist is an actively hostile opponent: "He that wrestles with us strengthens our nerves, and sharpens our skill. Our antagonist is our helper" (Edmund Burke). See also synonyms at enemy.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
opponent
|
opponent
opponent (n)
adversary, enemy, foe (literary), rival, challenger, antagonist
antonym: ally

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]