Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mouse
[maus]
|
danh từ, số nhiều là mice
(động vật học) chuột
chuột nhắt
(từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
nội động từ
bắt chuột, săn chuột
đi rón rén, lén, lần mò
(thông tục) ( + about ) lục lọi, tìm kiếm, bới
ngoại động từ
rình bắt đến cùng
kiên nhẫn, tìm kiếm
Chuyên ngành Anh - Việt
mouse
[maus]
|
Kỹ thuật
chuột
Sinh học
chuột
Tin học
chuột Một thiết bị đầu vào có một hoặc nhiều nút ấn điều khiển, được chứa trong một vỏ hộp có kích thước cỡ lòng bàn tay, và được thiết kế sao cho bạn có thể di chuyển nó trên mặt bàn, cạnh bàn phím. Khi con chuột di chuyển, các mạch của nó sẽ chuyển tiếp các tín hiệu làm dịch chuyển một cách đồng bộ con trỏ màn hình. Chức năng đơn giản nhất của chuột là định vị lại con chạy: bạn chỉ vào vị trí mới của con chạy cần chuyển đến, rồi ấn click nút ấn. Bạn cũng có thể dùng chuột để chọn lệnh từ trình đơn, chọn văn bản cho các mục đích biên tập lại, di chuyển đối tượng và di chuyển trên màn. Nhiều nhân viên đánh máy không muốn nhấc các ngón tay rời khỏi bàn phím, nên các chương trình sử dụng chuột đều có lệnh bàn phím tương đương. Chuột được phân loại theo cơ chế mà nó cùng để tạo ra các tín hiệu điều khiển của nó, và theo cách nối với máy tính. Có hai loại cơ chế tạo tín hiệu phổ biến: - Chuột cơ học: Loại chuột này có một hòn bi kim loại bọc cao su nằm trên mặt đáy hộp. Khi di chuyển chuột, hòn bi sẽ lăn tròn và các cảm biến quang học sẽ phát hiện sự chuyển động đó. Bạn có thể dùng chuột cơ học trên bất kỳ bề mặt nào, tuy nhiên một miếng lót đệm cho chuột được chế tạo đặc biệt sẽ cho kết quả tốt hơn. Loại chuột quả cầu đánh dấu có một hòn bi ở mặt trên của hộp, và bạn dùng ngón tay để lăn hòn bi này. - Chuột quang học Loại chuột này ghi các vị trí của nó bằng cách phát hiện tia phản xạ từ một diode phát quang chiếu trực tiếp tia sáng xuống phía dưới. Bạn phải có một tấm đệm kim loại đặc biệt để phản xạ chính xác tia sáng, và bạn không thể di chuyển chuột ra ngoài tấm đệm. Xem built-in pointing device , clip-on pointing device , freestanding pointing device , snap-on pointing device , và trackball Lời khuyên: Chuột cơ học dễ bị bám bụi bẩn bên trong hệ cơ khí. Nếu bụi bẩn quá nhiều, con trỏ sẽ chỉ sai vị trí. Nên thường xuyên lau sạch chuột. Tháo vòng giữ hòn bi, và lau sạch hòn bi lẫn con lăn bằng khăn vải nhúng cồn. Thổi bụi trong khoang chứa bị và lắp chuột lại như cũ.
chuột
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]