Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
metal
['metl]
|
danh từ
kim loại
như road-metal
( số nhiều) đường sắt, đường ray
thuỷ tinh lỏng
ngoại động từ
rải đá (một con đường) để sửa chữa
Chuyên ngành Anh - Việt
metal
['metl]
|
Hoá học
kim loại; đá dăm, balat || đt. bọc kim loại; rải đá dăm, rải balat
Kỹ thuật
kim loại
Toán học
kim loại
Xây dựng, Kiến trúc
kim loại; thủy tinh lỏng; đá dăm
Từ điển Anh - Anh
metal
|

metal

metal (mĕtʹl) noun

1. Abbr. M Any of a category of electropositive elements that usually have a shiny surface, are generally good conductors of heat and electricity, and can be melted or fused, hammered into thin sheets, or drawn into wires. Typical metals form salts with nonmetals, basic oxides with oxygen, and alloys with one another.

2. An alloy of two or more metallic elements.

3. An object made of metal.

4. Basic character; mettle.

5. Broken stones used for road surfaces or railroad beds.

6. Molten glass, especially when used in glassmaking.

7. Molten cast iron.

8. Printing. Type made of metal.

verb, transitive

metaled also metalled, metaling metalling, metals metals

To cover or surface (a roadbed, for example) with broken stones.

[Middle English, from Old French, from Latin metallum, from Greek metallon, mine, mineral, metal.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
metal
|
metal
metal (adj)
metallic, iron, steel, copper, brass, stainless steel, gold, silver, pewter, platinum, titanium
metal (types of)
alloy, aluminum, brass, chromium, copper, gold, iron, lead, magnesium, mercury, molybdenum, nickel, pewter, platinum, radium, silver, stainless steel, steel, tin, titanium, tungsten, uranium, zinc

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]