Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
membrane
['membrein]
|
danh từ
(giải phẫu) màng
màng nhầy
Chuyên ngành Anh - Việt
membrane
['membrein]
|
Hoá học
màng
Kỹ thuật
màng, màng ngăn, vách ngăn, tường lõi, tường tâm (chống thấm trong thân đập)
Sinh học
màng
Toán học
màng
Xây dựng, Kiến trúc
màng, màng ngăn, vách ngăn, tường lõi, tường tâm (chống thấm trong thân đập)
Từ điển Anh - Anh
membrane
|

membrane

membrane (mĕmʹbrān) noun

1. Biology. a. A thin, pliable layer of tissue covering surfaces or separating or connecting regions, structures, or organs of an animal or a plant. b. Cell membrane.

2. A piece of parchment.

3. Chemistry. A thin sheet of natural or synthetic material that is permeable to substances in solution.

 

[Latin membrāna, skin, from membrum, member of the body.]

memʹbranal (-brə-nəl) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
membrane
|
membrane
membrane (n)
skin, film, crust, sheath, casing, rind, tissue, peel, covering, coating, layer

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]