Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
member
['membə]
|
danh từ
(giải phẫu) chi
bộ phận (của một kết cấu)
thành viên, hội viên
đảng viên đảng Lao động Việt-nam
vế (của một câu, một phương trình)
( Member ) nghị sĩ quốc hội
Chuyên ngành Anh - Việt
member
['membə]
|
Kinh tế
hội viên
Kỹ thuật
thành phần; chi tiết; khâu; cấu kiện, vai, (cánh) tay đòn
Tin học
thành phần
Toán học
thành viên, phần tử; vế
Xây dựng, Kiến trúc
thành phần; chi tiết; khâu; cấu kiện, vai, (cánh) tay đòn
Từ điển Anh - Anh
member
|

member

member (mĕmʹbər) noun

Abbr. mem.

1. A distinct part of a whole, especially: a. Linguistics. A syntactic unit of a sentence; a clause. b. Logic. A proposition of a syllogism. c. Mathematics. An element in a set.

2. A part or an organ of a human or animal body, as: a. A limb, such as an arm or a leg. b. The penis.

3. A part of a plant.

4. One that belongs to a group or an organization: a club member; a bank that is a member of the FDIC.

5. Mathematics. The expression on either side of an equality sign.

6. A structural unit, such as a beam or wall.

 

[Middle English membre, from Old French, from Latin membrum.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
member
|
member
member (n)
  • associate, affiliate, fellow, adherent, participant, follower, supporter, colleague, partner, representative, delegate
  • limb, appendage, organ, leg, arm, extremity
  • part, constituent, component, element, portion, item, unit
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]