Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gray
[grei]
|
Cách viết khác : grey [grei]
như grey
Chuyên ngành Anh - Việt
gray
[grei]
|
Kỹ thuật
xám
Toán học
(màu) xám
Từ điển Anh - Anh
gray
|

gray

gray also grey (grā) adjective

grayer also greyer, grayest greyest

1. Color. Of or relating to an achromatic color of any lightness between the extremes of black and white.

2. a. Dull or dark: a gray, rainy afternoon. b. Lacking in cheer; gloomy: a gray mood.

3. a. Having gray hair; hoary. b. Old or venerable.

4. Intermediate in character or position, as with regard to a subjective matter: the gray area between their differing opinions on the film's morality.

noun

1. Color. An achromatic color of any lightness between the extremes of black and white.

2. An object or animal of the color gray.

3. Often Gray (grā) a. A member of the Confederate Army in the Civil War. b. The Confederate Army.

verb, transitive & intransitive

grayed also greyed, graying greying, grays greys

To make or become gray.

[Middle English grei, from Old English grǣg.]

grayʹly adjective

grayʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gray
|
gray
gray (adj)
leaden, steely, ashen, dull, grim, dark, gloomy, somber, cloudy, overcast
antonym: bright
gray (types of)
ash, battleship gray, charcoal gray, dove gray, gunmetal, pearl gray, pewter, putty, silver gray, slate, steel gray, taupe

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]