Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
generation
[,dʒenə'rei∫n]
|
danh từ
sự sinh ra, sự phát sinh ra
thế hệ, đời
(điện học) sự phát điện
sự khác nhau về tư tưởng giữa thế hệ đi trước và thế hệ tiếp nối
Chuyên ngành Anh - Việt
generation
[,dʒenə'rei∫n]
|
Hoá học
sự khởi động, sự phát sinh, sự hình thành; thế hệ
Kỹ thuật
sự sinh ra; sự phát sinh, sự hình thành; thế hệ; sự phát điện
Sinh học
thế hệ
Tin học
thế hệ
Toán học
sự sinh ra; sự tạo thành; thế hệ
Xây dựng, Kiến trúc
sự sinh ra; sự phát sinh, sự hình thành; thế hệ; sự phát điện
Từ điển Anh - Anh
generation
|

generation

generation (nə-rāʹshən) noun

1. All of the offspring that are at the same stage of descent from a common ancestor: Mother and daughters represent two generations.

2. Biology. A form or stage in the life cycle of an organism: asexual generation of a fern.

3. The average interval of time between the birth of parents and the birth of their offspring.

4. a. A group of individuals born and living about the same time. b. A group of generally contemporaneous individuals regarded as having common cultural or social characteristics and attitudes: "They're the television generation" (Roger Enrico).

5. a. A period of sequential technological development and innovation. b. A class of objects derived from a preceding class: a new generation of computers.

6. The act or process of generating; origination, production, or procreation.

generaʹtional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
generation
|
generation
generation (n)
  • age group, peer group, peers, cohort, compeers (formal), group
  • production, making, creation, invention, initiation, origination
    antonym: prevention
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]