Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
format
['fɔ:mæt]
|
danh từ
khổ (sách, giấy, bìa...)
(tin học) cấu trúc của một đơn vị dữ liệu; dạng thức
Chuyên ngành Anh - Việt
format
['fɔ:mæt]
|
Kỹ thuật
kích cỡ
Tin học
khuôn thức, dạng mẫu, khổ, quy cách; Định dạng; Dạng thức Sự tổ chức của thông tin để lưu trữ, in ra, hoặc cho hiển thị. Khuôn dạng của các đĩa mềm và các đĩa cứng là hình mẫu các rãnh từ do một trình tiện ích định dạng xếp đặt trên mặt đĩa. Trong một tài liệu thì khuôn thức gồm có các định lề, phông chữ, và sự bố trí quy định cho văn bản, các đầu trang, các cuối trang, số trang và cách thức biểu hiện các con số. Trong chương trình quản lý dữ liệu thì khuôn thức là sự tổ chức vật lý của các tên trường và các trường dữ liệu trong mẫu thập trên màn hình. Khi thông tin được cất giữ dưới dạng một tệp, thì khuôn thức là một cấu trúc riêng, có thể bao gồm cả thông tin về điều khiển máy in hoặc một phương pháp đặc biệt dùng để lưu trữ các hình ảnh đồ hoạ.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
format
|
format
format (n)
arrangement, setup, presentation, plan, organization, layout, design, system, structure
format (v)
arrange, configure, lay out, set up, organize, plan, structure, construct

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]