Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fill
[fil]
|
danh từ
cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)
sự no nê
ăn no đến chán
uống no
vui chơi thoả thích chán chê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường
ngoại động từ
làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
rót đầy nước vào chai
nhồi
nhồi thuốc vào tẩu
lấp kín (một lỗ hổng), trám, hàn
trám (hàn) một cái răng
bổ nhiệm, thế vào, điền vào
bổ khuyết một chức vị; thế chân
chiếm, choán hết (chỗ)
cái bàn choán hết chỗ trong phòng
giữ (chức vụ)
thay thế ai, kế vị ai
đóng một vai trò
làm thoả thích, làm thoả mãn
cho ai uống say bí tỉ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng
đáp ứng mọi nhu cầu
thực hiện
thực hiện đơn đặt hàng
bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn
làm căng (buồm)
nội động từ
đầy, tràn đầy
phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
phồng căng
buồm căng gió
điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ
ghi tên vào một bản khai
làm căng ra, làm to ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra
đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập
lấp đầy một cái ao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết
Chuyên ngành Anh - Việt
fill
[fil]
|
Hoá học
rót đầy, làm đầy, bổ sung; độn
Kỹ thuật
nền đường (sắt); nạp đầy, điền đầy
Sinh học
sự no nê, sự làm đầy || làm đầy, chứa đầy, đổ đầy
Tin học
điền vào, phủ đầy Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), hoặc một tuần tự nhiều trị số vào trong phiếu công tác. Trong Lotus 1 - 2 - 3 chẳng hạn, bạn dùng lệnh/Data Fill để điền vào một dải các trị số dùng để chỉ trị số ở ô thứ nhất, gia số tăng hoặc giảm đối với mỗi số đặt trong dải, và con số mà Lotus phải dừng quá trình điền ở đó. Đồng nghĩa với data series.
Toán học
làm đầy, lấp đầy
Xây dựng, Kiến trúc
nền đường (sắt); nạp đầy, điền đầy
Từ điển Anh - Anh
fill
|

fill

fill (fĭl) verb

filled, filling, fills

 

verb, transitive

1. a. To put into as much as can be held: fill a glass with milk. b. To supply to the fullest extent: fill a concert hall. c. To build up the level of (low-lying land) with material such as earth or gravel. d. To stop or plug up (an opening, for example). e. To repair a cavity of (a tooth). f. To add a foreign substance to (cloth or wood, for example).

2. a. To satiate, as with food and drink. b. To satisfy or meet; fulfill: fill the requirements. See synonyms at satisfy. c. To complete (something) by insertion or addition: fill in the blanks. d. To supply with material, such as writing, an inscription, or an illustration: filled the blank spaces on the page with notes.

3. To supply as required: fill a prescription; fill an order.

4. a. To place a person in: fill a job vacancy. b. To possess and discharge the duties of; hold: fill a post.

5. a. To occupy the whole of; pervade: Music filled the room. b. To spread throughout: Fear filled the city. c. To engage or occupy completely; make full: filled the child's mind with strange ideas; a story that filled our hearts with joy.

6. To cover the surface of (an inexpensive metal) with a layer of precious metal, such as gold.

7. Nautical. a. To cause (a sail) to swell. b. To adjust (a yard) so that wind will cause a sail to swell.

verb, intransitive

To become full.

noun

1. An amount needed to make full, complete, or satisfied: eat one's fill.

2. Material for filling a container, cavity, or passage.

3. a. A built-up piece of land; an embankment. b. The material, such as earth or gravel, used for fill.

phrasal verb.

fill in

1. Informal. To provide with information that is essential or newly acquired: I wasn't therewould you fill me in?

2. To act as a substitute; stand in: an understudy who filled in at the last minute.

fill out

1. To complete (a form, for example) by providing required information: carefully filled out the job application.

2. To become or make more fleshy: He filled out after age 35.

 

idiom.

fill (someone's) shoes

To assume someone's position or duties.

fill the bill Informal

To serve a particular purpose.

 

[Middle English fillen, from Old English fyllan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fill
|
fill
fill (v)
  • block up, seal, stop, plug, block, bung up (UK, informal), stop up
    antonym: clear
  • fill up, pack, load, stuff, cram, jam, pile up
    antonym: empty
  • pervade, imbue, charge (formal), impart, permeate, saturate, soak
  • satisfy, fulfill, satiate, meet, provide for, gratify, supply
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]