Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
equity
['ekwiti]
|
danh từ
tính công bằng, tính vô tư
tính hợp tình hợp lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn)
( Equity ) công đoàn diễn viên
vốn cung cấp cho một doanh nghiệp thông qua việc bán cổ phiếu
giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế má)
Chuyên ngành Anh - Việt
equity
['ekwiti]
|
Kinh tế
vốn cổ phần
Kỹ thuật
vốn cổ phần
Từ điển Anh - Anh
equity
|

equity

equity (ĕkʹwĭ-tē) noun

plural equities

1. The state, quality, or ideal of being just, impartial, and fair.

2. Something that is just, impartial, and fair.

3. Law. a. Justice applied in circumstances covered by law yet influenced by principles of ethics and fairness. b. A system of jurisprudence supplementing and serving to modify the rigor of common law. c. An equitable right or claim. d. Equity of redemption.

4. The residual value of a business or property beyond any mortgage thereon and liability therein.

5. a. The market value of securities less any debt incurred. b. Common stock and preferred stock.

6. Funds provided to a business by the sale of stock.

 

[Middle English equite, from Old French, from Latin aequitās, from aequus, even, fair.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
equity
|
equity
equity (n)
fairness, impartiality, justice, evenhandedness, fair play, justness, parity
antonym: injustice

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]