Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
envelope
['enviloup]
|
danh từ
phong bì
(toán học) hình bao, bao
vỏ bọc (khí cầu); bầu khí (khí cầu)
(sinh vật học) màng bao, vỏ bao
Chuyên ngành Anh - Việt
envelope
['enviloup]
|
Hoá học
lớp vỏ, màng bọc; vành
Kỹ thuật
tường bao; bọc, phủ, bao; phong bì
Sinh học
màng bao, vỏ bao
Tin học
phong bì
Toán học
vỏ; hình bao
Vật lý
vỏ; hình bao
Xây dựng, Kiến trúc
sự kéo theo; sự mang đi,
Từ điển Anh - Anh
envelope
|

envelope

envelope (ĕnʹvə-lōp, ŏnʹ-) noun

1. A flat, folded paper container, especially for a letter.

2. Something that envelops; a wrapping.

3. Biology. An enclosing structure or cover, such as a membrane or the outer coat of a virus.

4. The bag containing the gas in a balloon or an airship.

5. The set of limitations within which a technological system, especially an aircraft, can perform safely and effectively.

6. The coma of a comet.

7. Mathematics. A curve or surface that is tangent to every one of a family of curves or surfaces.

idiom.

push the envelope

To increase the operating capabilities of a technological system.

 

[French enveloppe, from envelopper, to envelop, from Old French envoloper. See envelop.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
envelope
|
envelope
envelope (n)
cover, wrapper, covering, wrapping, packet, casing

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]