Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chief
[t∫i:f]
|
danh từ
người lãnh đạo (nhất là của một bộ lạc hoặc thị tộc); thủ lĩnh; tù trưởng
người có cấp bậc cao nhất trong một tổ chức, một cơ quan
cảnh sát trưởng
tham mưu trưởng
kế toán trưởng
tổng biên tập
tổng tư lệnh
(thông tục) ông sếp, ông chủ
tính từ
quan trọng bậc nhất; chủ yếu; chính
điều chủ yếu cần nhớ là...
những con sông chính ở Ấn Độ
có cấp bậc hoặc quyền hành cao nhất
linh mục thủ toà
thủ phủ
Chuyên ngành Anh - Việt
chief
[t∫i:f]
|
Hoá học
trưởng, người đứng đầu
Kỹ thuật
trưởng, người đứng đầu
Toán học
chính, cơ bản
Từ điển Anh - Anh
chief
|

chief

chief (chēf) noun

Abbr. ch., Ch., C.

1. One who is highest in rank or authority; a leader.

2. Often Chief a. A chief petty officer. b. Nautical. The chief engineer of a ship.

3. Slang. A boss.

4. Heraldry. The upper section of a shield.

5. The most important or valuable part.

adjective

1. Highest in rank, authority, or office.

2. Most important or influential. See Usage Note at perfect.

adverb

Archaic.

Chiefly.

[Middle English chef, from Old French, from Latin caput, head.]

chiefʹdom noun

chiefʹship noun

Synonyms: chief, principal, main, leading, foremost, primary, prime. These adjectives refer to what is first in rank or in importance. Chief applies to a person of the highest authority: a chief magistrate. Used figuratively, chief implies maximum importance or value: Her children were her chief joy. Principal applies to someone or something of the first order in rank, power, or significance: the principal cellist in an orchestra; their principal source of entertainment. Main applies to what exceeds others in extent, size, or importance: the main building on the campus; the main subject of conversation. Leading suggests personal magnetism, a record of achievement, or suitability or capacity for influencing others: She is one of the leading physicians of the city. Foremost is closely related to leading but more strongly emphasizes first position and the sense of having forged ahead of others: the foremost research scientist of the day. Primary stresses first in the sense of origin, sequence, or development: attending primary school. It can also mean first in the sense of "basic" or "fundamental": The primary function of a house is to provide warmth and shelter. Prime applies to what is first in comparison with others and to what is of the best quality: a theory of prime significance; prime veal; a prime Burgundy.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chief
|
chief
chief (adj)
principal, main, topmost, leading, foremost, paramount, primary, dominant, first, highest
chief (n)
ruler, head, boss, captain, commander, supremo, leader, superior

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]