Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
candy
['kændi]
|
danh từ
đường phèn, miếng đường phèn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
cửa hàng kẹo
kẹo được tơi ra như bông gòn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain
ngoại động từ
làm thành đường phèn
tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)
nội động từ
kết thành đường (mật ong...)
Chuyên ngành Anh - Việt
candy
['kændi]
|
Kỹ thuật
kẹo đường phèn
Sinh học
đường phèn
Từ điển Anh - Anh
candy
|

candy

candy (kănʹdē) noun

plural candies

1. A rich, sweet confection made with sugar and often flavored or combined with fruits or nuts.

2. A piece of such a confection.

verb

candied, candying, candies

 

verb, transitive

1. To reduce to sugar crystals.

2. To cook, preserve, saturate, or coat with sugar or syrup.

3. To make pleasant or agreeable; sweeten.

verb, intransitive

1. To become crystallized into sugar.

2. To become coated with sugar or syrup.

 

[Middle English candi, crystallized cane sugar, short for sugre-candi, translation of Old French sucre candi Old Italian zucchero candi, both from Arabic sukkar qandīy : sukkar, sugar. See sugar + qandīy, candied (from qand, cane sugar, probably from Dravidian kaṅu, lump).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
candy
|
candy
candy (types of)
  • candy on a stick: candy apple, candyfloss, cotton candy, lollipop, lolly, toffee apple
  • candy: truffle, bonbon, bubble gum, butterscotch, candy, caramel, chewing gum, chocolate, fondant, fudge, gobstopper, gum, gumdrop, jawbreaker, jellybean, licorice, marshmallow, marzipan, nougat, peppermint, praline, sweet, taffy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]