Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
camera
['kæmərə]
|
danh từ
máy ảnh
máy quay phim
(pháp lý) phòng riêng của quan toà
trong phòng riêng của quan toà; không công khai; riêng tư
vụ án được xử kín
Chuyên ngành Anh - Việt
camera
['kæmərə]
|
Hoá học
máy ảnh, camera; buồng hộp
Kỹ thuật
máy ảnh, máy chụp (ảnh); buồng, hộp
Tin học
Bộ ghi hình
Toán học
máy ảnh, máy chụp (ảnh); buồng, hộp
Vật lý
máy ảnh, máy chụp (ảnh); buồng, hộp
Từ điển Anh - Anh
camera
|

camera

 

camera (kămʹər-ə, kămʹrə) noun

1. An apparatus for taking photographs, generally consisting of a lightproof enclosure having an aperture with a shuttered lens through which the image of an object is focused and recorded on a photosensitive film or plate.

2. The part of a television transmitting apparatus that receives the primary image on a light-sensitive cathode tube and transforms it into electrical impulses.

3. Camera obscura.

4. plural camerae (-ə-rē) A judge's private chamber.

idiom.

in camera

In private.

off camera

Outside the field of view of a television or movie camera.

on camera

Within the field of view of a television or movie camera.

 

[Late Latin, room. See chamber.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]