Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
start out to do sth
:
lúc đầu định làm gì; ban đầu định làm gì
Originally the group started out to make a concert film with backstage clips in it.
Lúc đầu nhóm định làm một phim ca nhạc có cảnh quay hậu trường trong đó.
"I didn't start out to be a model," says Yasmin. "I did it once, and then more work just kept coming."
Yasmin nói: “Lúc đầu tôi không định làm người mẫu. Tôi làm một lần, rồi công việc cứ dồn tới."
start over – start sth over
:
bắt đầu lại; làm lại từ đầu
Slow down and start over, please. I can’t understand a word you’re saying.
Vui lòng nói chậm lại và trở lại từ đầu. Tôi chẳng hiểu một lời nào của anh hết.
Let’s start the game over – Brian was cheating.
Tụi mình chơi lại từ đầu đi – Brian ăn gian.
start-up
:
doanh nghiệp mới thành lập
From a start-up in 1982, the company has grown to 2,600 employees and yearly sales of $550 million.
Từ một doanh nghiệp mới thành lập năm 1982, công ty đã phát triển lên đến 2.600 nhân viên và doanh thu hàng năm đạt 550 triệu đô-la Mỹ.
stick your neck out
:
đánh liều
I quickly realized that it would be better not to stick my neck out in meetings.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng trong các cuộc họp tốt nhất là không nên đánh liều.
stoke up sth – stoke sth up
:
thêm nhiên liệu vào cái gì; thêm củi/than vào cái gì
She stoked up the stove to get the oven nice and hot.
Cô ấy thêm củi vào lò cho nó nóng thật ưng ý.
stoke up sth – stoke sth up
:
làm dâng lên
Stories in the press have stoked up antigovernment feeling.
Những câu chuyện trên báo chí đã làm dâng lên cái cảm giác chống chính phủ.
stoke up
:
ăn nhiều; uống nhiều
I like to stoke up with a big breakfast, because I don't eat much lunch.
Tôi thích ăn sáng thịnh soạn, vì bữa trưa tôi không ăn nhiều.
stoke up on
:
ăn nhiều; uống nhiều
a lively restaurant where you can stoke up on pasta, pizza, or chips for just a few dollars
một nhà hàng sinh động nơi bạn có thể ăn nhiều mì ống, bánh pít-da, hay khoai tây chiên mà chỉ tốn vài đô-la
subscribe to sth
:
ủng hộ; tán thành
The Soviet government only employed those teachers who subscribed to the Marxist version of history.
Chính phủ Xô-viết chỉ thuê những giáo viên nhìn nhận lịch sử theo kiểu của Mác.
succeed in doing sth
:
thành công trong việc gì
Environmental campaigners have finally succeeded in convincing the government of the need to invest in public transport systems.
Những người tham gia chiến dịch môi trường cuối cùng đã thành công trong việc thuyết phục chính phủ về sự cần thiết phải đầu tư vào hệ thống vận tải công cộng.
Negotiators have not yet succeeded in establishing a ceasefire.
Các nhà thương thuyết chưa thành công trong việc thực hiện lệnh ngưng bắn.
Very few people who go on diets succeed in losing weight and keeping it off.
Rất ít người ăn kiêng thành công trong việc giảm cân và giữ cho không tăng trở lại.
be sucked in/into
:
bị lôi kéo vào
Now men too have been sucked into the quest for physical perfection, making up 25% of all cosmetic surgery clients.
Bây giờ nam giới cũng đã bị lôi kéo vào cuộc truy tìm sự hoàn hảo của cơ thể, chiếm 25% tổng số khách hàng giải phẫu thẩm mỹ.
suffer from sth
:
bị (bệnh gì)
Seventeen children from the same school were admitted to hospital suffering from diarrhea, stomach cramps, vomiting and fever.
Mười bảy trẻ em từ cùng một trường được nhập viện trong tình trạng bị tiêu chảy, co thắt bao tử, nôn mửa và sốt.
Deborah suffered from periods of deep depression, but she was a proud woman, and didn't tell anyone about it.
Có những lúc Deborah bị trầm cảm nặng, nhưng cô ấy là một phụ nữ kiêu hãnh nên không nói cho bất kỳ ai biết.
sum up sth – sum sth up
:
tổng kết
"Hey, how was your date?" Vanessa summed it up in a word: "Hell".
"Này, cuộc hẹn của bồ ra sao rồi?" Vanessa tổng kết lại bằng một từ: "Địa ngục".
My friend Hope sums up the philosophy of life in Italy this way: "If you are going to have a meal, you might as well have it on a beautiful plate."
Hope bạn tôi tổng kết triết lý sống ở Ý như thế này: "Nếu bạn sắp dùng bữa, hãy dùng bằng một cái đĩa đẹp."
sum up sb/sth – sum sb/sth up
:
cho thấy khái quát
Andy Warhol s pictures seemed to sum up the new consumer society of the 1960s.
Ảnh của Andy Warhol dường như cho thấy khái quát xã hội tiêu dùng mới của những năm 1960.
It was a damp, dark room with very little furniture. The place seemed to sum up Kai’s bleak and empty life.
Đó là một căn phòng tối tăm, ẩm thấp có rất ít đồ đạc. Nơi này dường như cho thấy khái quát cuộc đời ảm đạm và trống rỗng của Kai.
summon up a smile
:
gượng cười
"You look a little pale." Paige summoned up a smile. "I'm fine."
"Trông chị hơi xanh xao." Paige gượng cười: "Tôi vẫn khoẻ."
1
...
64
65
66
67
68
69
70
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.