Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • start out to do sth: lúc đầu định làm gì; ban đầu định làm gì

    • Originally the group started out to make a concert film with backstage clips in it.
    • Lúc đầu nhóm định làm một phim ca nhạc có cảnh quay hậu trường trong đó.
    • "I didn't start out to be a model," says Yasmin. "I did it once, and then more work just kept coming."
    • Yasmin nói: “Lúc đầu tôi không định làm người mẫu. Tôi làm một lần, rồi công việc cứ dồn tới."
    •  
 
  • start over – start sth over: bắt đầu lại; làm lại từ đầu

    • Slow down and start over, please. I can’t understand a word you’re saying.
    • Vui lòng nói chậm lại và trở lại từ đầu. Tôi chẳng hiểu một lời nào của anh hết.
    • Let’s start the game over – Brian was cheating.
    • Tụi mình chơi lại từ đầu đi – Brian ăn gian.
    •  
 
  • start-up: doanh nghiệp mới thành lập

    • From a start-up in 1982, the company has grown to 2,600 employees and yearly sales of $550 million.
    • Từ một doanh nghiệp mới thành lập năm 1982, công ty đã phát triển lên đến 2.600 nhân viên và doanh thu hàng năm đạt 550 triệu đô-la Mỹ.
    •  
 
  • stick your neck out: đánh liều

    • I quickly realized that it would be better not to stick my neck out in meetings.
    • Tôi nhanh chóng nhận ra rằng trong các cuộc họp tốt nhất là không nên đánh liều.
    •  
 
  • stoke up sth – stoke sth up: thêm nhiên liệu vào cái gì; thêm củi/than vào cái gì

    • She stoked up the stove to get the oven nice and hot.
    • Cô ấy thêm củi vào lò cho nó nóng thật ưng ý.
    •  
 
  • stoke up sth – stoke sth up: làm dâng lên

    • Stories in the press have stoked up antigovernment feeling.
    • Những câu chuyện trên báo chí đã làm dâng lên cái cảm giác chống chính phủ.
    •  
 
  • stoke up: ăn nhiều; uống nhiều

    • I like to stoke up with a big breakfast, because I don't eat much lunch.
    • Tôi thích ăn sáng thịnh soạn, vì bữa trưa tôi không ăn nhiều.
    •  
 
  • stoke up on: ăn nhiều; uống nhiều

    • a lively restaurant where you can stoke up on pasta, pizza, or chips for just a few dollars
    • một nhà hàng sinh động nơi bạn có thể ăn nhiều mì ống, bánh pít-da, hay khoai tây chiên mà chỉ tốn vài đô-la
    •  
 
  • subscribe to sth: ủng hộ; tán thành

    • The Soviet government only employed those teachers who subscribed to the Marxist version of history.
    • Chính phủ Xô-viết chỉ thuê những giáo viên nhìn nhận lịch sử theo kiểu của Mác.
    •  
 
  • succeed in doing sth: thành công trong việc gì

    • Environmental campaigners have finally succeeded in convincing the government of the need to invest in public transport systems.
    • Những người tham gia chiến dịch môi trường cuối cùng đã thành công trong việc thuyết phục chính phủ về sự cần thiết phải đầu tư vào hệ thống vận tải công cộng.
    • Negotiators have not yet succeeded in establishing a ceasefire.
    • Các nhà thương thuyết chưa thành công trong việc thực hiện lệnh ngưng bắn.
    • Very few people who go on diets succeed in losing weight and keeping it off.
    • Rất ít người ăn kiêng thành công trong việc giảm cân và giữ cho không tăng trở lại.
    •  
 
  • be sucked in/into: bị lôi kéo vào

    • Now men too have been sucked into the quest for physical perfection, making up 25% of all cosmetic surgery clients.
    • Bây giờ nam giới cũng đã bị lôi kéo vào cuộc truy tìm sự hoàn hảo của cơ thể, chiếm 25% tổng số khách hàng giải phẫu thẩm mỹ.
    •  
 
  • suffer from sth: bị (bệnh gì)

    • Seventeen children from the same school were admitted to hospital suffering from diarrhea, stomach cramps, vomiting and fever.
    • Mười bảy trẻ em từ cùng một trường được nhập viện trong tình trạng bị tiêu chảy, co thắt bao tử, nôn mửa và sốt.
    • Deborah suffered from periods of deep depression, but she was a proud woman, and didn't tell anyone about it.
    • Có những lúc Deborah bị trầm cảm nặng, nhưng cô ấy là một phụ nữ kiêu hãnh nên không nói cho bất kỳ ai biết.
    •  
 
  • sum up sth – sum sth up: tổng kết

    • "Hey, how was your date?" Vanessa summed it up in a word: "Hell".
    • "Này, cuộc hẹn của bồ ra sao rồi?" Vanessa tổng kết lại bằng một từ: "Địa ngục".
    • My friend Hope sums up the philosophy of life in Italy this way: "If you are going to have a meal, you might as well have it on a beautiful plate."
    • Hope bạn tôi tổng kết triết lý sống ở Ý như thế này: "Nếu bạn sắp dùng bữa, hãy dùng bằng một cái đĩa đẹp."
    •  
 
  • sum up sb/sth – sum sb/sth up: cho thấy khái quát

    • Andy Warhol s pictures seemed to sum up the new consumer society of the 1960s.
    • Ảnh của Andy Warhol dường như cho thấy khái quát xã hội tiêu dùng mới của những năm 1960.
    • It was a damp, dark room with very little furniture. The place seemed to sum up Kai’s bleak and empty life.
    • Đó là một căn phòng tối tăm, ẩm thấp có rất ít đồ đạc. Nơi này dường như cho thấy khái quát cuộc đời ảm đạm và trống rỗng của Kai.
    •  
 
  • summon up a smile: gượng cười

    • "You look a little pale." Paige summoned up a smile. "I'm fine."
    • "Trông chị hơi xanh xao." Paige gượng cười: "Tôi vẫn khoẻ."
    •