Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • thao520520@gmail.com
  • heo2k4
  • Omchay
  • ngdiha
  • Linhlan9119
  • lumieres.jp@gmail.com
  • bemay2002
  • Chi_Korra
  • thuhavvipgd
  • 2193
  • Minx66
  • thinhsun
 
  • Be at the boil
  • Đang sôi
    •  
 
  • Casual visit
  • Cuộc thăm viếng tình cờ
    •  
 
  • Cross someone's hand with a piece of money
  • Cho người nào tiền
    •  
 
  • Extensive cultivation
  • Quảng canh
    •  
 
  • Culture of cholera germs
  • Mẻ cấy vi trùng bệnh tả
    •  
 
  • Be out of money
  • Hết tiền
    •  
 
  • Ask out of curiosity
  • Hỏi vì tò mò
    •  
 
  • Cheat somebody out of his money
  • Lừa ai lấy hết tiền
    •  
 
  • Outlet of water
  • Chỗ thoát nước
    •  
 
  • Pessimistic outlook
  • Quan điểm bi quan
    •  
 
  • Written requests for the cancellation of arbitral awards.
  • Đơn yêu cầu huỷ quyết định trọng tài.
    •  
 
  • They develop into managers for whom no one with talent or ambition wants to work.
  • Họ trở thành những nhà quản lý mà không một nhân viên tài năng hoặc có tham vọng nào muốn làm việc với họ.
    •  
 
  • It confers authority to act within a certain scope but is seldom sufficient to get things done.
  • Nó đem lại cho bạn quyền hành động trong một phạm vi nào đó nhưng hiếm khi đủ để thực hiện công việc.
    •  
 
  • The first executive initially had been uninterested in William's proposal.
  • Người đầu tiên ban đầu tỏ ra không quan tâm đến đề xuất của william.
    •  
 
  • So what is small talk -- how would you define that?
  • Vậy chuyện phiếm là gì -- bạn định nghĩa nó như thế nào?
    •