Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[ní]
|
Từ phồn thể: (呐)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NI
Từ loại: (助)
1. thế; nhỉ; vậy (dùng để hỏi)。用在疑问句(特指问、选择问、正反问)的末尾,表示疑问的语气。
这个道理在哪儿?
lí lẽ ở đâu nhỉ?
你学提琴呢,这是学钢琴呢?
anh học vi-ô-lông hay pi-a-nô vậy?
你们劳动力够不够呢?
các anh đủ sức lao động không vậy?
人呢?都到哪儿去了?
người đâu? đi đâu hết cả rồi ?
他们都有任务了,我呢?
bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?
2. nhé; nhỉ; cơ (dùng ở cuối câu trần thuật)。用在陈述句的末尾。表示确认事实,使对方信服(含有指示而兼铺张的语气) 。
收获不小呢。
thu hoạch cũng không nhỏ đâu.
晚场电影八点才开呢。
buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
远得很,有两三千里地呢。
xa xôi lắm, đến hai ba ngàn dặm cơ.
这个药灵得很呢 ,敷上就不疼。
thuốc này linh nghiệm thật, đắp vào là hết đau ngay.
3. đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn)。用在陈述句的末尾,表示动作或情况正在继续。
他在井边打水呢。
anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
别走了, 外面下着雨呢。
đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.
老张,门外有人找你呢。
anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.
4. ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt)。用在句中表示停顿(多对举)。
如今呢,可比往年强多了。
như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
喜欢呢,就买下;不喜欢呢,就别买。
thích ư, thì mua đi; không thích ư, thì đừng mua.
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NI
nỉ; dạ。呢子。
毛呢。
nỉ.
厚呢大衣。
áo khoác bằng nỉ dày.
呢绒哗叽。
len dạ.
Từ ghép: 呢喃 呢绒 呢子