Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đực
|
tính từ
giống có cơ quan sinh ra tinh trùng
bò đực; lợn đực
hoa chỉ có nhị đực không có nhị cái
hoa bí đực
đờ ra; ngây ra vì ngượng
bảo đi sao cứ đứng đực ra đấy?
giễu người phụ nữ không sinh đẻ
chị ấy lấy chồng mấy năm rồi vẫn cứ đực ra
Từ điển Việt - Pháp
đực
|
mâle; masculin
fleur mâle
(đùa cợt, hài hước) stérile
elle est restée stéirile
inerte; ahuri; ébahi; interdit; court
rester inerte ; demeurer court ; rester interdit